555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [xì tố zingplay]
“Xì” là âm thanh hoặc trạng thái thoát ra một cách chậm rãi, thường dùng cho khí hoặc hơi.
19 thg 12, 2024 · Hắt xì hơi, một phản xạ tự nhiên của cơ thể, không chỉ đơn thuần là một hiện tượng sinh lý mà còn được nhiều người quan tâm và liên tưởng đến những điềm báo trong …
Phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng 'xì', để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ. Không trả lời, chỉ xì một tiếng.
Nối kết, liên lạc, liên hệ: 關繫 Quan hệ 在我心 中,我無法把這兩件事情繫在一起 Trong thâm tâm tôi không thể nhập chung hai việc này làm một được Xem 系, 係 [xì].
Xì hơi nhiều có thể là dấu hiệu của các bệnh lý đường tiêu hóa như viêm dạ dày, viêm đại tràng hoặc hội chứng ruột kích thích.
Xe xì lốp (hơi trong săm lốp bị xì ra). 2 (kng.). Phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng 'xì', để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ.
4 thg 11, 2024 · Xì xụp hay sì sụp đều là từ viết đúng chính tả nhưng cách dùng hoàn toàn khác nhau. Bài viết sau sẽ hướng dẫn bạn cách phân biệt 2 từ này chi tiết.
Giải thích: Xù xì là một tính từ, trong đó: xù có nghĩa là thô, gồ ghề, sần sùi, gai góc và xì là phụ tự bổ sung ý nghĩa cho từ “xù” Vì vậy, xù xì mang ý nghĩa sần sùi, thô ráp, không mịn nhẵn. …
(Khẩu ngữ) phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng xì, để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ không trả lời, chỉ xì một tiếng
Phân biệt Xì hay Sì? Đen Xì hay Đen Sì là đúng chính tả? Tìm hiểu định nghĩa, loại từ, cách sử dụng cụm từ đen sì, đen xì tạo thành câu có nghĩa
Bài viết được đề xuất: